Dịch vụ
Sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
  • 091.353.7190
  • 043.623.1060
  • Skype:
  • Yahoo:
Videos



Tủ nấu cơm công nghiệp bằng hơi nước

  17/09/2015

 

1 - Công dụng

Tủ nấu cơm công nghiệp (bếp nấu cơm công nghiệp, tủ thổi cơm) dùng trực tiếp hơi nước từ lò hơi có sẵn để nấu cơm tẻ. Tủ cũng có thể còn dùng để nấu cơm nếp, hấp bánh, hấp thịt, hấp gà, vịt, v.v. Tủ thích hợp sử dụng trong các bếp ăn của các khu công nghiệp, khu tập thể, các nhà máy, xí nghiệp, phân xưởng, doanh trại. Tủ được thiết kế và chế tạo tại Công ty với mục tiêu giảm tối đa tiêu tốn năng lượng, vận hành thủ công hoặc tự động hoàn toàn tuỳ theo yêu cầu, dễ thao tác, đảm bảo tốt các điều kiện về an toàn và vệ sinh, chất lượng thực phẩm.

2 - Cấu tạo và quy trình hoạt động

Cấu tạo:

Tủ nấu cơm công nghiệp có cấu tạo gồm các bộ phận chính sau (tuỳ theo yêu cầu và vốn đầu tư, tủ có thể được làm một phần hoặc toàn bộ bằng vật liệu inox chống gỉ):

- Thân tủ có bảo ôn;

- Các khay chứa và giá đỡ khay;

- Hệ thống phân phối hơi vào trong tủ và các đường xả;

- Khung và chân đế;

- Hệ điều khiển tự động quá trình nấu cơm và hiển thị nhiệt độ trong tủ (nếu cần);

- Các thiết bị phụ trợ khác.

Quy trình hoạt động:

Trước và sau khi nấu phải rửa sạch tủ và các khay chứa. Gạo sau khi đã đãi sạch được cho vào các khay. Tuỳ theo thiết kế của tủ mà lượng gạo cho vào các khay khác nhau: từ 2 đến 5 kg gạo/khay, 1 tủ có thể có từ 5 đến 20 khay. Sau khi đã chuẩn bị xong, đưa các khay vào tủ theo các rãnh đỡ khay và đóng cửa tủ bằng các then cài. Hơi nước từ lò hơi đã cấp đến đầu tủ sẽ được dẫn vào trong tủ qua hệ thống phân phối hơi. Nếu có lắp đặt hệ thống tự động điều khiển thì việc nấu cơm sẽ được tự động hoàn toàn cho đến khi cơm chín. Hệ thống được thiết kế để có thể đặt thời gian nấu thay đổi tuỳ theo năng suất cơm đầu ra và tuỳ theo loại gạo. Nếu tủ vận hành thủ công thì việc điều chỉnh lượng hơi vào tủ phải thực hiện bằng tay theo kinh nghiệm của người vận hành tủ ứng với các loại gạo và năng suất nấu khác nhau.


3 - Đặc tính kỹ thuật chính

Công ty chúng tôi cung cấp mọi cỡ năng suất tủ tuỳ theo đặt hàng của Quý khách. Dưới đây là các đặc tính kỹ thuật chính của một số cỡ tủ thông dụng:

STT

Đặc tính kỹ thuật

Đơn vị tính

Ký hiệu loại tủ

POLYTEE ASC -30

POLYTEE ASC -50

POLYTEE ASC -80

POLYTEE ASC -100

POLYTEE ASC -150

1

Kích thước tủ (dài x rộng x cao)

m

0,8 x 0,5 x 0,9
 

0,8 x 0,55 x 1,0

0,9 x 0,6 x 1,1

1,2 x 0,6 x 1,4

1,3 x 0,6 x 1,4

2

Số khay

Cái

4

5

6

6x2

8x2

3

Số lượng gạo trong 1 lần nấu (mẻ)

Kg

6 -7

10-12

15-18

19- 23

27- 32

4

Số suất ăn bình thường

Suất

25-35

40-60

70-90

90-120

130-150

5

Tiêu thụ hơi (0,5¸ 1,5 kG/cm2g)

Kg/mẻ

20

40

70

80

120

6

Thời gian nấu 1 mẻ

phút

35-40

40-50

 

 

 

 

----------------------------------------------------------------------------

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:

Công ty Cổ phần Năng lượng và Môi trường Bách Khoa
Tel: (84-4) 3623.1060
Fax: (84-4) 3623.1061
Hotline: 091.353.7190 / 091.437.7190
Mr. Phạm Văn Tân - Giám đốc

Tin tức mới